🔍
Search:
THU HOẠCH
🌟
THU HOẠCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
심어서 가꾼 농작물을 거두어들이다.
1
THU HOẠCH:
Thu gom nông sản đã trồng trọt canh tác.
-
Danh từ
-
1
논밭에서 심어 가꾸는 곡식이나 채소.
1
SẢN PHẨM THU HOẠCH:
Rau quả hay ngũ cốc được trồng và chăm sóc ở đồng ruộng.
-
Danh từ
-
1
농작물을 거두어들인 양.
1
KHỐI LƯỢNG THU HOẠCH:
Lượng nông sản thu được.
-
Động từ
-
1
가을에 논과 밭에서 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들이다.
1
THU HOẠCH VÀO MÙA THU:
Thu hoạch ngũ cốc hay nông sản… đã chín ở ruộng đồng vào mùa thu.
-
Động từ
-
1
가을에 논과 밭에서 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들이다.
1
THU HOẠCH (VÀO MÙA THU):
Thu về ngũ cốc đã chín vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1
가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들이는 일.
1
SỰ THU HOẠCH VÀO MÙA THU:
Việc thu hoạch ngũ cốc hay nông sản… đã chín ở ruộng đồng vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1
농작물을 거두어들인 양.
1
SẢN LƯỢNG, LƯỢNG THU HOẠCH:
Lượng nông sản thu được.
-
☆
Danh từ
-
1
가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들임.
1
SỰ THU HOẠCH (VÀO MÙA THU):
Sự thu về ngũ cốc đã chín vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1
어떤 사실을 기록한 글.
1
BẢN GHI CHÚ, BÀI THU HOẠCH:
Bài viết ghi lại một sự thật nào đó.
-
Động từ
-
1
곡식의 이삭을 떨어서 낟알을 거두다.
1
THU HOẠCH, ĐẬP (LÚA, NGŨ CỐ):
Tuốt (tách, đập) ngũ cốc lương thực rồi lấy hạt.
-
☆☆
Động từ
-
1
익은 곡식이나 열매를 모아서 가져오다.
1
THU HOẠCH:
Gom quả hay ngũ cốc chin rồi mang về.
-
2
흩어져 있는 것을 한곳에 모으다.
2
THU GOM:
Gom về một chỗ những cái nằm rải rác.
-
3
여러 사람에게서 돈이나 물건을 받아서 모으다.
3
GOM, GOM GÓP:
Nhận và gom lại tiền hay đồ vật từ nhiều người.
-
Danh từ
-
1
농작물을 거두어들이는 시기.
1
VỤ MÙA, VỤ THU HOẠCH, MÙA GẶT:
Thời kỳ thu lấy nông sản.
-
Danh từ
-
1
가을에 익은 곡식을 거두는 시기.
1
MÙA GẶT, THỜI KÌ THU HOẠCH (VÀO MÙA THU):
Khoảng thời gian thu về ngũ cốc đã chín vào mùa thu.
-
☆
Động từ
-
1
날이 있는 연장으로 자르거나 끊다.
1
CẮT, CHẶT, ĐỐN, GẶT, THU HOẠCH (LÚA):
Chặt hoặc cắt bằng dụng cụ có lưỡi.
-
2
날이 있는 물건으로 몸에 상처를 내거나 몸의 일부를 자르다.
2
LÀM ĐỨT, CHÉM:
Gây ra vết thương trên thân thể hoặc chặt một phần của cơ thể bằng vật có lưỡi.
-
☆
Danh từ
-
1
심어서 가꾼 농작물을 거두어들임. 또는 거두어들인 농작물.
1
SỰ THU HOẠCH, SẢN PHẨM THU HOẠCH:
Sự thu gom nông sản đã trồng trọt canh tác. Hoặc nông sản đã được thu gom.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 하여 얻은 성과.
2
SỰ THU HOẠCH, SỰ GẶT HÁI:
(cách nói ẩn dụ) Thành quả nhận được khi làm việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
익은 곡식이나 열매를 모아서 가져오다.
1
THU, THU HOẠCH:
Gom lại và mang về ngũ cốc hay quả chín.
-
2
흩어져 있는 것을 한곳에 모으다.
2
THU GOM:
Gom lại một chỗ những thứ nằm rải rác.
-
3
좋은 결과를 얻다.
3
GẶT HÁI, THU HOẠCH:
Nhận được kết quả tốt.
-
4
시체를 가져다가 잘 처리하다.
4
THU DỌN:
Mang thi thể đi xử lí cẩn thận.
-
5
고아나 식구 등을 보살피다.
5
CHĂM SÓC:
Chăm nom trẻ mồ côi, người nhà…
-
8
여러 사람에게서 돈이나 물건을 받아서 모으다.
8
GOM GÓP:
Nhận và gom lại tiền hay đồ vật từ nhiều người.
-
Danh từ
-
2
보통 정도의 수확을 올린 해.
2
NĂM BÌNH THƯỜNG (THU HOẠCH):
Năm thu hoạch ở mức bình thường.
-
3
일기 예보에서, 지난 삼십 년간 날씨의 평균적인 상태.
3
NĂM BÌNH THƯỜNG (THỜI TIẾT):
Trạng thái thời tiết bình quân trong 30 năm qua, trong dự báo thời tiết.
-
1
윤년이 아닌, 1년이 365일인 보통의 해.
1
NĂM THƯỜNG:
Năm bình thường, một năm có 365 ngày, không phải năm nhuận.
-
-
1
어떤 일을 하면 그에 따른 보람이나 결과가 꼭 나온다.
1
(NẾU GIEO HẠT THÌ ẮT PHẢI THU HOẠCH), CÓ GIEO THÌ PHẢI CÓ GẶT, TRỒNG CÂY THÌ HÁI QUẢ:
Làm việc gì đó thì chắc chắn đạt được ý nghĩa hay kết quả.
-
Động từ
-
1
농작물을 한데 모으거나 수확하다.
1
THU GOM, THU HOẠCH:
Gom lại hoặc thu hoạch nông sản về một chỗ.
-
2
흩어져 있는 물건들을 한데 모으다.
2
GOM VÀO, GOM LẠI:
Gom những đồ vật rải rác về một chỗ.
-
3
좋은 성과나 결과를 얻다.
3
GẶT HÁI:
Nhận được thành quả hay kết quả tốt.
-
4
시체나 유골 등을 거두다.
4
GOM NHẶT:
Gom thi thể hoặc hài cốt...
-
5
자식이나 고아 등을 받아들여 보살피거나 보호하다.
5
THU NHẬN:
Nhận vào và chăm sóc hoặc bảo hộ con cái hoặc trẻ mồ côi.
-
6
내놓은 것을 안으로 들여놓다.
6
THU GỌN:
Đưa vào trong cái nhô ra ngoài.
-
7
자신이 내놓은 말이나 제안 등을 취소하다.
7
THU HỒI:
Hủy bỏ đề nghị hay lời nói mà mình đã đưa ra.
-
8
관심이나 시선 등을 보내기를 그만두다.
8
KHÉP LẠI, THU DỌN:
Thôi quan tâm hay quan sát.
-
9
남을 때리거나 공격하려던 일을 그만두다.
9
THU (QUÂN...):
Từ bỏ việc định đánh hay tấn công người khác.
-
10
사람들에게서 돈이나 물건 등을 받아서 들여오다.
10
GÓP NHẶT, THU GOM:
Nhận và thu tiền hay đồ vật từ mọi người.
-
Động từ
-
1
농작물을 한데 모으거나 수확하다.
1
THU GOM, THU HOẠCH:
Gom lại hoặc thu hoạch nông sản về một chỗ.
-
2
흩어져 있는 물건들을 한데 모으다.
2
GOM VÀO, GOM LẠI:
Gom những đồ vật rải rác về một chỗ.
-
3
좋은 성과나 결과를 얻다.
3
GẶT HÁI:
Nhận được thành quả hay kết quả tốt.
-
4
시체나 유골 등을 거두다.
4
GOM NHẶT:
Gom thi thể hoặc hài cốt...
-
5
자식이나 고아 등을 받아들여 보살피거나 보호하다.
5
THU NHẬN:
Nhận vào và chăm sóc hoặc bảo hộ con cái hoặc trẻ mồ côi.
-
6
내놓은 것을 안으로 들여놓다.
6
THU GỌN:
Đưa vào trong cái nhô ra ngoài.
-
7
자신이 내놓은 말이나 제안 등을 취소하다.
7
THU HỒI:
Hủy bỏ đề nghị hay lời nói mà mình đã đưa ra.
-
8
관심이나 시선 등을 보내기를 그만두다.
8
KHÉP LẠI, THU DỌN:
Thôi quan tâm hay quan sát.
-
9
남을 때리거나 공격하려던 일을 그만두다.
9
THU (QUÂN...):
Từ bỏ việc định đánh hay tấn công người khác.
-
10
사람들에게서 돈이나 물건 등을 받아서 들여오다.
10
GÓP NHẶT, THU GOM:
Nhận và thu tiền hay đồ vật từ mọi người.
🌟
THU HOẠCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
그해에 새로 난 보리.
1.
LÚA MẠCH MỚI:
Lúa mạch vừa thu hoạch năm đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
그해에 새로 난 곡식.
1.
NGŨ CỐC ĐẦU NĂM, NGŨ CỐC ĐẦU VỤ:
Ngũ cốc vừa thu hoạch trong năm.
-
Danh từ
-
2.
보통 정도의 수확을 올린 해.
2.
NĂM BÌNH THƯỜNG (THU HOẠCH):
Năm thu hoạch ở mức bình thường.
-
3.
일기 예보에서, 지난 삼십 년간 날씨의 평균적인 상태.
3.
NĂM BÌNH THƯỜNG (THỜI TIẾT):
Trạng thái thời tiết bình quân trong 30 năm qua, trong dự báo thời tiết.
-
1.
윤년이 아닌, 1년이 365일인 보통의 해.
1.
NĂM THƯỜNG:
Năm bình thường, một năm có 365 ngày, không phải năm nhuận.
-
Danh từ
-
1.
농사가 잘되어 다른 때보다 수확이 많은 일. 또는 그렇게 지은 농사.
1.
SỰ ĐƯỢC MÙA, VỤ MÙA BỘI THU:
Việc thu hoạch nhiều hơn khi khác do mùa màng tươi tốt. Hoặc nông nghiệp được như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
그해에 새로 난 쌀.
1.
GẠO ĐẦU NĂM, GẠO ĐẦU VỤ:
Gạo vừa thu hoạch trong năm.
-
Danh từ
-
1.
벼나 보리 등의 곡식에서, 꽃이 피고 열매가 열리는 부분.
1.
BÔNG:
Phần mà hoa nở rồi kết trái ở cây lương thực như lúa nước, lúa mạch.
-
2.
곡식이나 과일, 나물 등의 농작물을 거둘 때 흘리거나 빠뜨려 땅에 떨어져 있는 나머지.
2.
HẠT RƠI VÃI, CÁI SÓT LẠI:
Cái còn sót lại hoặc vương vãi trên mặt đất khi thu hoạch ngũ cốc hoặc hoa quả, rau cỏ.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 거두는 곡식이 만 석이 될 만한 논밭을 가진 아주 큰 부자.
1.
MANSEOKKKUN; PHÚ NÔNG:
(cách nói ẩn dụ) Người rất giàu, có nhiều đồng ruộng để có thể thu hoạch được cả vạn bao lương thực ngũ cốc.
-
Danh từ
-
1.
농사가 잘되지 않아 다른 때보다 수확이 적은 해.
1.
NĂM MẤT MÙA:
Năm sản xuất nông nghiệp không thuận lợi, lượng thu hoạch ít hơn so với khi khác.
-
2.
(비유적으로) 양이나 소득이 적은 경우.
2.
SỰ MẤT MÙA, SỰ THẤT THU:
(cách nói ẩn dụ) Trường hợp số lượng hoặc thu nhập ít.
-
☆
Danh từ
-
1.
농사가 잘되어 다른 때보다 수확이 많은 해.
1.
NĂM ĐƯỢC MÙA:
Năm mùa màng tươi tốt, thu hoạch nhiều hơn những khi khác.
-
2.
(비유적으로) 양이나 소득이 많은 경우.
2.
SỰ ĐƯỢC MÙA:
(cách nói ẩn dụ) Trường hợp số lượng hay thu nhập nhiều.
-
Động từ
-
1.
농작물을 한데 모으거나 수확하다.
1.
THU GOM, THU HOẠCH:
Gom lại hoặc thu hoạch nông sản về một chỗ.
-
2.
흩어져 있는 물건들을 한데 모으다.
2.
GOM VÀO, GOM LẠI:
Gom những đồ vật rải rác về một chỗ.
-
3.
좋은 성과나 결과를 얻다.
3.
GẶT HÁI:
Nhận được thành quả hay kết quả tốt.
-
4.
시체나 유골 등을 거두다.
4.
GOM NHẶT:
Gom thi thể hoặc hài cốt...
-
5.
자식이나 고아 등을 받아들여 보살피거나 보호하다.
5.
THU NHẬN:
Nhận vào và chăm sóc hoặc bảo hộ con cái hoặc trẻ mồ côi.
-
6.
내놓은 것을 안으로 들여놓다.
6.
THU GỌN:
Đưa vào trong cái nhô ra ngoài.
-
7.
자신이 내놓은 말이나 제안 등을 취소하다.
7.
THU HỒI:
Hủy bỏ đề nghị hay lời nói mà mình đã đưa ra.
-
8.
관심이나 시선 등을 보내기를 그만두다.
8.
KHÉP LẠI, THU DỌN:
Thôi quan tâm hay quan sát.
-
9.
남을 때리거나 공격하려던 일을 그만두다.
9.
THU (QUÂN...):
Từ bỏ việc định đánh hay tấn công người khác.
-
10.
사람들에게서 돈이나 물건 등을 받아서 들여오다.
10.
GÓP NHẶT, THU GOM:
Nhận và thu tiền hay đồ vật từ mọi người.
-
Danh từ
-
1.
벼를 심어 가꾸고 그 곡식인 쌀을 거두는 일.
1.
NGHỀ TRỒNG LÚA:
Công việc gieo trồng, chăm sóc cây lúa và thu hoạch hạt thóc đó.
-
Danh từ
-
1.
기독교에서 한 해 동안 농사지어 거둔 수확에 대하여 신에게 감사하는 날.
1.
NGÀY LỄ TẠ ƠN:
Trong Cơ đốc giáo là ngày cảm ơn thần linh về vụ thu hoạch sau một năm làm nông nghiệp.
-
Danh từ
-
1.
그해에 새로 난 과일.
1.
HOA QUẢ ĐẦU NĂM, HOA QUẢ ĐẦU VỤ:
Hoa quả vừa thu hoạch trong năm.
-
Danh từ
-
1.
가을에 씨를 뿌려 이듬해 초여름에 거두는 보리.
1.
LÚA MẠCH VỤ THU:
Lúa mạch được gieo hạt vào mùa thu và thu hoạch vào đầu hè năm sau.
-
Danh từ
-
1.
열매를 얻기 위하여 가꾸는 나무.
1.
CÂY ĂN TRÁI, CÂY ĂN QUẢ:
Cây được trồng để thu hoạch trái.
-
Danh từ
-
1.
농작물의 수확이 평균에 훨씬 미치지 않는 일. 또는 그런 농사.
1.
SỰ MẤT MÙA, VỤ MẤT MÙA:
Việc thu hoạch nông sản hoàn toàn không đạt tới mức bình quân. Hoặc vụ làm nông như thế.
-
Danh từ
-
1.
가을에 거두는 곡식.
1.
NGŨ CỐC MÙA THU:
Ngũ cốc thu hoạch vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 곡식 천 석을 거둘 만큼 땅과 재산을 많이 가진 부자.
1.
PHÚ HỘ:
(cách nói ẩn dụ) Kẻ giàu có nhiều tài sản và đất đai đến mức thu hoạch cả nghìn bao thóc.
-
Danh từ
-
1.
다음 세대를 얻기 위하여 생물의 암수를 인공적으로 수정시킴.
1.
SỰ GIAO PHỐI, SỰ LAI GIỐNG:
Việc cho giống cái, giống đực thụ tinh nhân tạo để thu hoạch vụ sau.
-
Danh từ
-
1.
농작물을 거두고 난 뒤, 흘리거나 빠뜨려 땅에 떨어져 있는 나머지를 줍는 일.
1.
SỰ LƯỢM LẶT, SỰ NHẶT NHẠNH:
Việc mót cái còn sót lại hay vưong vãi trên mặt đất sau khi đã thu hoạch nông sản vật.